|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lận đận
tt. Vất vả, chật vật vì gặp quá nhiều khó khăn, trắc trở, vấp váp: lận đận trong thi cử đường vợ con lận đận mãi Bị gậy lang thang người thuỷ hạn, Thơ văn lận đận khách phong trần (Tản Đà) lận đận trên đường đời.
|
|
|
|